fbpx

Danh sách các trường đại học xét tuyển học bạ 2024

Danh sách các trường đại học xét tuyển học bạ 2024

Xét tuyển học bạ là phương thức xét tuyển được nhiều học sinh lựa chọn trong những năm gần đây. Năm 2023 tỷ lệ thí sinh nhập học bằng phương thức này là 30,24% (theo thống kê của Bộ GD&ĐT). Hiện tại đã có hơn 160 trường đại học trên toàn quốc công bố tiêu chí xét tuyển học bạ. 

Hình thức xét tuyển học bạ

Phương pháp xét tuyển học bạ đang trở nên ngày càng phổ biến vì những lợi ích mà nó mang lại. Xét tuyển học bạ giúp học sinh chủ động thời gian trong quá trình xét tuyển, đem đến nhiều cơ hội chọn ngành chọn trường đồng thời giảm áp lực thi cử cho học sinh THPT.

Tiêu chí và điều kiện xét tuyển học bạ dựa trên thành tích học tập của học sinh trung học phổ thông. Vì thế kết quả học bạ không chỉ đánh giá hiệu suất học tập của học sinh mà còn phản ánh toàn diện về năng lực học tập của các bạn.

Phương thức xét tuyển học bạ
Xét tuyển học bạ giúp học sinh chủ động thời gian xét tuyển

Mỗi trường đại học sẽ đưa ra yêu cầu riêng về tuyển sinh. Đối với các trường top đầu, ngoài xét tuyển điểm học bạ còn thêm một số điều kiện như chứng chỉ ngoại ngữ, kết quả điểm các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh… Phần lớn các trường khác sẽ sử dụng kết quả điểm của 1-6 học kỳ. Tùy theo quy định từng trường mà có cách xét tuyển khác nhau.

Tính tới thời điểm hiện tại nhiều trường đã mở cổng cho thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ như trường Đại học khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH), Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT), Đại học Gia Định TP.HCM, ĐH Quốc tế Hồng Bàng…

Nhiều trường đại học Việt Nam đã mở cổng đăng ký xét tuyển học bạ
Nhiều trường đại học Việt Nam đã mở cổng đăng ký xét tuyển học bạ

Danh sách trường Đại học xét tuyển học bạ 2024

*ĐTB: Điểm trung bình

Danh sách trường Đại học xét tuyển học bạ 2024

STT

Trường

Tiêu chí xét tuyển

1 Đại học Ngoại thương ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) với học sinh chuyên và học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
2 Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
3 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội ĐTB lớp 11 và lớp 12, kết hợp phỏng vấn.
4 Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM ĐTB 6 kỳ học THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
5 Đại học Công nghiệp Hà Nội ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
6 Đại học Phenikaa (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
7 Đại học Thành Đô (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc ĐTB lớp 12.
8 Đại học Thăng Long (Hà Nội) ĐTB 3 năm THPT (kết hợp ĐTB thi năng khiếu với một số ngành).
9 Đại học Luật TP.HCM ĐTB 5 – 6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT năng khiếu, trường chuyên, trường diện ưu tiên.
10 Đại học Nông lâm TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
11 Đại học Công nghệ TP.HCM ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
12 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP.HCM) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); ĐTB lớp 12 hoặc ĐTB ba năm THPT.
13 Đại học Gia Định (TP.HCM) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
14 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP.HCM) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
15 Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP.HCM) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
16 Đại học Văn Hiến (TP.HCM) ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
17 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
18 Đại học Hoa Sen (TP.HCM) ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12), hoặc ĐTB 6 học kỳ THPT.
19 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
20 Đại học Mở TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
21 Đại học Tân Tạo (Long An) ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
22 Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
23 Đại học CMC (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
24 Đại học Chu Văn An (Hưng Yên) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
25 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; ĐTB kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
26 Đại học Thể dục thể thao TP.HCM ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12 kết hợp ĐTB thi năng khiếu.
27 Đại học Thương mại ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) áp dụng với học sinh trường chuyên/trọng ĐTB.
28 Đại học Công nghiệp Vinh (nghệ An) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
29 Đại học Kinh tế Nghệ An ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
30 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
31 Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam) ĐTB lớp 12.
32 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
33 Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
34 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
35 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
36 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
37 Đại học Công nghệ Đồng Nai ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
38 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
39 Đại học Việt Đức ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
40 Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
41 Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
42 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) ĐTB lớp 12.
43 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
44 Đại học Bình Dương ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); ĐTB lớp 12; hoặc ĐTB 3 năm THPT.
45 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
46 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
47 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) ĐTB lớp 12.
48 Đại học Vinh (Nghệ An) ĐTB lớp 12 (có kết hợp ĐTB thi năng khiếu ở một số ngành).
49 Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng ĐTB học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).
50 Đại học Công nghiệp TP.HCM ĐTB lớp 12.
51 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ĐTB lớp 11 hoặc lớp 12.
52 Đại học Văn Lang (TP.HCM) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc ĐTB lớp 12.
53 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
54- 67 Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y) ĐTB 3 năm THPT.
68 Đại học Công thương TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
69 Đại học Kiến trúc TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu.
70 Đại học Sư phạm Hà Nội ĐTB 3 năm THPT (kết hợp ĐTB thi năng khiếu với một số ngành).
71 Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội) ĐTB 3 năm THPT.
72 Đại học Hòa Bình (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc ĐTB lớp 12.
73 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
74 Đại học Sư phạm TP.HCM ĐTB học bạ kết hợp ĐTB kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
75 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
76 Trường Đại học Luật, Đại học Huế ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
77 Đại học Tài chính – Kế toán (Quảng Ngãi) ĐTB lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12).
78 Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh ĐTB lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.
79 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
80 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.
81 Học viện Ngân hàng ĐTB 3 năm THPT.
82 Đại học Luật Hà Nội ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
83 Đại học Dược Hà Nội ĐTB 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT
84 Đại học Tôn Đức Thắng ĐTB 5 – 6 học học kỳ THPT.
85 Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ ĐTB lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12).
86 Đại học Ngân hàng TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT; ĐTB 3 học kỳ (hai học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn.
87 Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
88 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long ĐTB 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12).
89 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
90 Đại học Phan Thiết (Bình Thuận) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
91 Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
92 Đại học Công nghiệp Việt Trì ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
93 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) ĐTB học tập lớp 12.
94 Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
95 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
96 Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương ĐTB 3 năm THPT.
97 Đại học Lao động và Xã hội ĐTB học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).
98 Đại học Nam Cần Thơ ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
99 Đại học Phú Yên ĐTB học tập lớp 12.
100 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
101 Đại học Thái Bình ĐTB học tập lớp 12.
102 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
103 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12 (kết hợp ĐTB thi năng khiếu với một số ngành).
104 Đại học Khánh Hòa ĐTB học tập lớp 12.
105 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) ĐTB 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
106 Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level.
107 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
108 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) ĐTB 6 học kỳ THPT.
109 Đại học Nông – Lâm Bắc Giang ĐTB 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
110 Đại học Giao thông vận tải ĐTB 3 năm THPT  (cơ sở chính tại Hà Nội); ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP.HCM).
111 Đại học Đồng Tháp ĐTB học tập lớp 12 hoặc ĐTB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn Năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).
112 Đại học Kiến trúc Hà Nội ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
113 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ĐTB lớp 11 và kỳ I lớp 12.
114 Đại học Thủ đô Hà Nội ĐTB lớp 12.
115 Đại học Quảng Nam ĐTB lớp 12.
116 Đại học Đông Đô ĐTB lớp 12.
117 Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); ĐTB một kỳ lớp 12 kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật N3; ĐTB 5 học kỳ kết hợp bài tham luận, phỏng vấn.
118 Đại học Mở Hà Nội ĐTB lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12 kết hợp ĐTB thi năng khiếu.
119 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
120 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
121 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
122 Đại học Lâm nghiệp ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
123 Đại học Mỏ Địa chất ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
124 Đại học Cần Thơ ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12), có cộng ĐTB năng khiếu ở một số ngành.
125 Đại học Quang Trung (Bình Định) ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
126 Đại học Đại Nam (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
127 Học viện Quản lý giáo dục ĐTB học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).
128 Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên ĐTB hai học kỳ (học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc hai học kỳ lớp 12).
129 Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên ĐTB lớp 11 hoặc 12.
130 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) ĐTB học tập THPT (chưa công bố chi tiết).
131 Đại học Hà Tĩnh ĐTB học tập lớp 11 hoặc 12.
132 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội) ĐTB học tập lớp 12.
133 Đại học Y tế công cộng ĐTB học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
134 Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên ĐTB 3 năm THPT.
135 Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên ĐTB lớp 12; hoặc ĐTB 5-6 học kỳ.
136 Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
137 Trường Đại học Kinh tế Huế ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
138 Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng ĐTB học bạ kết hợp thi năng khiếu.
139 Đại học Tây Đô ĐTB lớp 12; ĐTB lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
140- 147 Khối 8 trường công an Học bạ THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ.
148 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam ĐTB lớp 12; hoặc ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
149 Học viện Nông nghiệp Việt Nam ĐTB lớp 11 hoặc 12.
150 Học viện Phụ nữ Việt Nam ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
151 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
152 Đại học Quốc tế Bắc Hà ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc chỉ ĐTB học kỳ I lớp 12.
153 Đại học Kiên Giang ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
154 Đại học Điện lực ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
155 Đại học Bạc Liêu ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
156 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định ĐTB lớp 12.
157 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và phỏng vấn.
158 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
159 Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
160 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
161 Học viện Tài chính ĐTB 3 năm THPT (chỉ xét học sinh giỏi).
162 Đại học Xây dựng miền Trung ĐTB 3 năm; ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
163 Học viện Báo chí và Tuyên truyền ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc kết hợp ĐTB 5 học kỳ với chứng chỉ quốc tế.
164 Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM ĐTB 3 năm THPT.
165 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) ĐTB lớp 12.
166 Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
167 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh.
168 Đại học Hà Nội ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ hoặc thành tích khác.
169 Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) ĐTB lớp 12.
170 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An) ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); hoặc ĐTB lớp 12.
171 Học viện Hàng không Việt Nam ĐTB 3 năm học; hoặc ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12).
172 Đại học Tây Bắc (Sơn La) ĐTB lớp 12 (có ngành kết hợp ĐTB thi năng khiếu).
173 Học viện Ngoại giao ĐTB 3 học kỳ bất kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.
174 Học viện Chính sách và Phát triển ĐTB lớp 11 và  học kỳ I lớp 12; ĐTB lớp 12; kết hợp ĐTB học bạ với chứng chỉ, thành tích.
175 Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội ĐTB lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.
176 Đại học Phương Đông (Hà Nội) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
177 Trường Du lịch – Đại học Huế ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
178 Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai) ĐTB học kỳ I lớp 12; ĐTB cả năm lớp 12.
179 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) ĐTB lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hoặc ĐTB lớp 12.
180 Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM ĐTB 5 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12); ĐTB lớp 12; ĐTB 3 năm; hoặc ĐTB lớp 11 và kỳ I lớp 12.
181 Học viện Tòa án ĐTB 3 năm THPT hoặc ĐTB lớp 11 và 12.

Bài viết đã tổng hợp toàn bộ thông tin về xét tuyển học bạ năm 2024. Hy vọng những thông tin này sẽ đem đến lợi ích cho học sinh trong hành trình chọn trường chọn ngành trong tương lai. QTS Australia chúc các bạn học sinh sẽ ứng tuyển thành công vào ngôi trường mong muốn. Đừng quên theo dõi thông tin tại QTS Australia nhé!

Tuyển sinh chương trình QTS Diploma 2024