Xếp loại thứ hạng của các trường đại học Úc trên bảng xếp hạng thế giới là điều mà hầu hết du học sinh đều quan tâm khi tìm hiểu về trường đại học để chuẩn bị đi du học Úc.
Trên thực tế, Úc luôn được đánh giá cao về hệ thống giáo dục nổi trội toàn cầu, vì vậy, có rất nhiều trường đại học Úc được lọt vào các bảng xếp hạng danh giá.
QTS Australia dựa theo ba bảng xếp hạng các trường đại học Úc được tin tưởng nhất bởi độc giả thế giới để thống kê danh sách những trường đại học tốt ở Úc dưới đây cho bạn đọc tham khảo.
Mục Lục
- 1. Bảng xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Bảng Xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới (Academic Ranking of World Universities – ARWU)
- 2. Xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Bảng Xếp hạng các trường Đại học của Quacquarelli Symonds (QS World University Rankings – QS)
- 3. Bảng xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education (Times Higher Education World University Rankings)
1. Bảng xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Bảng Xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới (Academic Ranking of World Universities – ARWU)
Xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới (ARWU) còn được biết đến tên gọi khác là Shanghai Ranking, được thành lập bởi Đại học Giao thông Thượng Hải vào năm 2003.
ARWU đánh giá các trường đại học dựa trên giải thưởng Nobel, công trình nghiên cứu được công nhận của toàn bộ sinh viên, cựu sinh viên và giảng viên. Bảng xếp hạng với danh sách 1000 trường đại học, trong đó, các trường đại học tốt ở Úc chiếm giữ các vị trí.
*Cập nhật 2023 Academic Ranking of World Universities
Xếp hạng các trường Đại học Úc
1 | The University of Melbourne |
2 | The University of Queensland |
3 | The University of New South Wales |
4 |
University of Sydney
|
5 |
Monash University
|
6 |
The Australian National University
|
7 |
The University of Western Australia
|
8 |
The University of Adelaide
|
9-15 | Curtin University |
9-15 |
Deakin University
|
9-15 |
Macquarie University
|
9-15 |
Swinburne University of Technology
|
9-15 |
University of Tasmania
|
9-15 |
University of Technology Sydney
|
9-15 |
University of Wollongong
|
16-22 |
Flinders University
|
16-22 |
Griffith University
|
16-22 |
James Cook University
|
16-22 |
La Trobe University
|
16-22 |
Queensland University of Technology
|
16-22 | RMIT University |
16-22 |
Western Sydney University
|
23-24 |
Murdoch University
|
23-24 |
The University of Newcastle, Australia
|
25-26 |
Australian Catholic University
|
25-26 |
University of South Australia
|
27-28 |
Charles Darwin University
|
27-28 |
Edith Cowan University
|
29 |
University of The Sunshine Coast
|
30 |
University of Canberra
|
31-34 | Bond University |
31-34 |
Southern Cross University
|
31-34 |
University of New England
|
31-34 |
University of Southern Queensland
|
Xếp hạng các trường Đại học Úc trên Shanghai Ranking
Xếp hạng từ 1 đến 100:
- Hạng 35: The University of Melbourne
- Hạng 51: The University of Queensland
- Hạng 72: The University of New South Wales
- Hạng 73: University of Sydney
- Hạng 77: Monash University
- Hạng 84: The Australian National University
Xếp hạng từ 101 đến 500:
- Hạng 101-150: The University of Western Australia
- Hạng 151-200: The University of Adelaide
- Hạng 201-300: Curtin University
- Hạng 201-300: Deakin University
- Hạng 201-300: Macquarie University
- Hạng 201-300: Swinburne University of Technology
- Hạng 201-300: University of Tasmania
- Hạng 201-300: University of Technology Sydney
- Hạng 201-300: University of Wollongong
- Hạng 401-500: Flinders University
- Hạng 301-400: Griffith University
- Hạng 201-300: James Cook University
- Hạng 301-400: La Trobe University
- Hạng 301-400: Queensland University of Technology
- Hạng 301-400: RMIT University
- Hạng 301-400: Western Sydney University
- Hạng 401-500: Murdoch University
- Hạng 401-500: The University of Newcastle, Australia
Xếp hạng từ 501 đến 1000:
- Hạng 501-600: Australian Catholic University
- Hạng 501-600: University of South Australia
- Hạng 601-700: Charles Darwin University
- Hạng 601-700: Edith Cowan University
- Hạng 801-900: University of The Sunshine Coast
- Hạng 801-900: University of Canberra
- Hạng 901-1000: Bond University
- Hạng 901-1000: Southern Cross University
- Hạng 901-1000: University of New England
- Hạng 901-1000: University of Southern Queensland
Nguồn: https://www.shanghairanking.com/rankings/arwu/2023
2. Xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Bảng Xếp hạng các trường Đại học của Quacquarelli Symonds (QS World University Rankings – QS)
QS World University Rankings cũng là một trong số các bảng xếp hạng đại học được tin tưởng nhất trên thế giới. Ra đời vào năm 2004, 3000 trường đại học trên toàn thế giới đã được đánh giá kỹ càng qua các yếu tố được quan tâm trong các trường đại học như: danh tiếng học thuật, tỉ lệ giảng viên/sinh viên, tỉ lệ sinh viên quốc tế, và tỷ lệ cán bộ quốc tế.
Có rất nhiều trường đại học tốt ở Úc có mặt trong danh sách này, với tỷ lệ thứ hạng trong top 1000 trường.
*QS World University Rankings 2024
Xếp hạng các trường Đại học Úc
1 | University of Melbourne |
2 | University of New South Wales (UNSW Sydney) |
3 | University of Sydney |
4 | Australian National University (ANU) |
5 |
Monash University
|
6 | University of Queensland |
7 |
University of Western Australia
|
8 |
University of Adelaide
|
9 | University of Technology Sydney |
10 | Macquarie University |
11 | RMIT University |
12 | University of Wollongong |
13 | The University of Newcastle, Australia |
14 | Curtin University |
15 | Queensland University of Technology |
16 | Deakin University |
17 | La Trobe University |
18 | Griffith University |
19 | Swinburne University of Technology |
20 | University of Tasmania |
21 | University of South Australia |
22 |
Western Sydney University
|
23 | Flinders University |
24 | University of Southern Queensland |
25 | James Cook University |
26 | University of Canberra |
27 | Murdoch University |
28 |
Edith Cowan University
|
29 | Bond University |
30 | Central Queensland University |
31 | Charles Darwin University |
32 |
Southern Cross University
|
33 | Victoria University, Melbourne |
34 |
Australian Catholic University
|
35 |
Charles Sturt University
|
36 |
University of New England
|
37 |
University of the Sunshine Coast
|
38 |
University of Notre Dame Australia
|
Xếp hạng các trường Đại học Úc trên QS World University Rankings
Xếp hạng từ 1 đến 100:
- Hạng 14: The University of Melbourne
- Hạng 19: The University of New South Wales
- Hạng 19: The University of Sydney
- Hạng 34: The Australian National University
- Hạng 42: Monash University
- Hạng 43: The University of Queensland
- Hạng 72: University of Western Australia
- Hạng 89: The University of Adelaide
- Hạng 90: The University of Technology Sydney
Xếp hạng từ 101 đến 500:
- Hạng 130: Macquarie University
- Hạng 140: RMIT University
- Hạng 162: University of Wollongong
- Hạng 173: The University of Newcastle, Australia
- Hạng 183: Curtin University
- Hạng 189: Queensland University of Technology
- Hạng 233: Deakin University
- Hạng 242: La Trobe University
- Hạng 243: Griffith University
- Hạng 285: Swinburne University of Technology
- Hạng 307: University of Tasmania
- Hạng 326: University of South Australia
- Hạng 375: Western Sydney University
- Hạng 380: Flinders University
- Hạng 410: University of Southern Queensland
- Hạng 415: James Cook University
- Hạng 421: University of Canberra
- Hạng 431: Murdoch University
Xếp hạng từ 501 đến 1000:
- Hạng 529: Edith Cowan University
- Hạng 567: Bond University
- Hạng 590: Central Queensland University
- Hạng 601-610: Charles Darwin University
- Hạng 651-660: Southern Cross University
- Hạng 711-720: Victoria University
- Hạng 801-850: Australian Catholic University
- Hạng 915-1000: University of New England
Nguồn: https://www.universityrankings.ch/results&ranking=QS®ion=World&year=2024
3. Bảng xếp hạng các trường đại học Úc dựa trên Xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education (Times Higher Education World University Rankings)
Bảng xếp hạng các trường cao đẳng và đại học của Times Higher Education có nền tảng ban đầu là Xếp hạng các đại học thế giới của THE – QS, được thành lập vào năm 2004.
Sau khi được tách ra khỏi THE-QS vào năm 2010 thì THE, QS và ARWU trở thành 3 bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu thế giới.
THE đánh giá các trường đại học dựa trên các yếu tố: thu nhập – đổi mới từ giảng viên, độ đa dạng của giáo viên – học viên quốc tế, độ nổi tiếng của trường, giải thưởng đạt được, công trình nghiên cứu, trích dẫn trên báo chí.
*Times Higher Education World University Rankings 2024
Xếp hạng các trường Đại học Úc
1 | University of Melbourne |
2 | Monash University |
3 | University of Sydney |
4 | Australian National University (ANU) |
5 | University of Queensland |
6 | University of New South Wales (UNSW Sydney) |
7 | University of Adelaide |
8 |
University of Western Australia
|
9 | University of Technology Sydney |
10 | Macquarie University |
11 | Queensland University of Technology |
12 | Curtin University |
13 | The University of Newcastle, Australia |
14 | Swinburne University of Technology |
15 | University of Wollongong |
16 | Deakin University |
17 | Griffith University |
18 | La Trobe University |
19 | RMIT University |
20 | University of Tasmania |
21 | Flinders University |
22 | University of South Australia |
23 | Western Sydney University |
24 | University of Canberra |
25 | Edith Cowan University |
26 | James Cook University |
27 | Murdoch University |
28 | University of Southern Queensland |
29 | Australian Catholic University |
30 | Bond University |
31 | Charles Darwin University |
32 | Victoria University, Melbourne |
33 | Central Queensland University |
34 | Southern Cross University |
35 | University of the Sunshine Coast |
36 |
Federation University Australia
|
37 | Charles Sturt University |
Xếp hạng các trường Đại học Úc trên Times Higher Education World University Rankings
Xếp hạng 1 đến 100:
- Hạng 37: University of Melbourne
- Hạng 54: Monash University
- Hạng 60: University of Sydney
- Hạng 67: Australian National University
- Hạng 70: The University of Queensland
- Hạng 84: The University of New South Wales
Xếp hạng từ 101 đến 500:
- Hạng 111: University of Adelaide
- Hạng 143: The University of Western Australia
- Hạng 148: University of Technology Sydney
- Hạng 180: Macquarie University
- Hạng 199: Queensland University of Technology James Cook University
- Hạng 201-250: Curtin University
- Hạng 201-250: University of Newcastle
- Hạng 201-250: Swinburne University of Technology
- Hạng 201-250: University of Wollongong
- Hạng 251-300: Deakin University
- Hạng 251-300: Griffith University
- Hạng 251-300: La Trobe University
- Hạng 251-300: RMIT University
- Hạng 251-300: University of Tasmania
- Hạng 301-300: Flinders University
- Hạng 301-350: University of South Australia
- Hạng 301-350: Western Sydney University
- Hạng 351-400: University of Canberra
- Hạng 351-400: Edith Cowan University
- Hạng 351-400: James Cook University
- Hạng 351-400: Murdoch University
- Hạng 351-400: University of Southern Queensland
- Hạng 401-500: Australian Catholic University
- Hạng 401-500: Bond University
- Hạng 401-500: Charles Darwin University
- Hạng 401-500: Victoria University
Xếp hạng từ 501 đến 1000:
- Hạng 501-600: Central Queensland University
- Hạng 501-600: Southern Cross University
- Hạng 501-600: University of the Sunshine Coast
- Hạng 601-800: Federation University Australia
- Hạng 801-1000: Charles Sturt University
Nguồn: https://www.timeshighereducation.com/world-university-rankings/2024/
Với bề dày kinh nghiệm và sự kỹ càng trong việc đánh giá chất lượng các trường đại học trên thế giới, Bảng Xếp hạng Học thuật của các trường Đại học Thế giới (ARWU), Bảng Xếp hạng các trường Đại học của Quacquarelli Symonds (QS) và Xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education (THE) là những bảng xếp hạng được tin tưởng nhất bởi độc giả quốc tế bầu chọn.
Dựa vào những thành tích xếp loại trên, bạn đọc có thêm thông tin về những trường đại học tốt ở Úc, từ đó làm cơ sở để lựa chọn môi trường giáo dục phù hợp với mục đích du học Úc của mình.
Tại Tổ chức Giáo dục Úc QTS Australia, chúng tôi cung cấp chương trình học du học chuyển tiếp quốc tế QTS BSB50120 Diploma of Business và cấp bằng chứng nhận quốc tế cho sinh viên có nhu cầu được cấp thêm văn bằng, học viên chuẩn bị đi du học hoặc người đi làm tìm cơ hội thăng tiến trong công việc.
Thông qua sự hợp tác của QTS Australia cùng đối tác là các trường đại học tại Úc, Mỹ, học viên hoàn toàn có thể nhập học tại trường đại học thuộc các bảng xếp hạng danh giá trên khi đi du học tại Úc, thời gian du học tiết kiệm với cơ hội chuyển tiếp thẳng vào năm học thứ 2.